Home » Toxic là gì ? Giải nghĩa từ “toxic” và cách dùng từ toxic | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Toxic là gì ? Giải nghĩa từ “toxic” và cách dùng từ toxic | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Toxic là gì ? Giải nghĩa từ “toxic” và cách dùng từ toxic

Toxic là gì ? Giải nghĩa từ “toxic” khi được dịch sang tiếng Việt, hướng dẫn các dùng từ toxic và gợi ý thêm về các từ liên quan đến toxic.

Có không ít người thắc mắc không hiểu về nghĩa của toxic là gì hay sử dụng trong những trường hợp như thế nào? Từ toxic này có tần suất sử dụng nhiều trong đời sống. Vậy để hiểu rõ về toxic là gì hay sử dụng như thế nào thì đừng bỏ lỡ thông tin chia sẻ dưới đây nhé!

Toxic là gì

Toxic là gì

Nghĩa của toxic là gì ?

Việc tìm hiểu về nghĩa các từ vựng đang trở thành nhu cầu thiết yếu được nhiều người quan tâm đến. Bởi muốn giao tiếp tiếng Anh được thành thạo thì phải nắm bắt được hết được các từ vựng của nó. Trong đó ngữ pháp tiếng Anh khá phức tạp, mang nhiều nghĩa hiểu khác nhau nên người học phải trang bị những kiến thức thật vững chắc.

Hiện nay có rất nhiều bạn tìm kiếm từ khóa về toxic là gì và sử dụng như thế nào? Thực chất thì từ toxic này cũng mang đến nhiều nghĩa hiểu khác nhau. Tùy vào mỗi  trường hợp, văn phong ngữ cảnh riêng mà người học có thể sử dụng thuật ngữ toxic này một cách chính xác nhất. Thông thường thì toxic được dùng với nghĩa hiểu như sau:

  • Độc
  • Chất độc
  • Có hại
  • Thuốc độc

Nói chung, về cơ bản thì toxic được sử dụng với mục đích là để chỉ về sự độc hại, chất độc. Nó được ứng dụng phổ biến ở nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau.

Cách dùng từ toxic trong tiếng Anh

Để hiểu rõ về nghĩa của toxic thì chúng ta cần ứng dụng vào thực tế để có thể sử dụng một cách chính xác nhất. Theo đó bạn có thể tham khảo qua các trường hợp sử dụng toxic như sau:

  • You should avoid toxic substances and chemicals at work ( Bạn nên tránh các chất độc hại và hóa chất tại nơi làm việc)
  • Alcohol contains toxic substances ( Rượu chứa chất độc hại)

Các từ liên quan đến toxic trong tiếng Anh

Để có thể ghi nhớ rõ về từ toxic thì chúng ta phải tìm hiểu về các từ liên quan đến nó. Bởi một số trường hợp sử dụng các từ liên quan, có nghĩa tương tự với toxic để thay thế cho các trường hợp giúp câu văn có nghĩa hơn. Một số từ liên quan đến toxic như sau:

  • Từ đồng nghĩa với toxic được sử dụng như sau: mephitic, pestilential, poisonous, toxicant, venomous, pernicious, injurious, mephitical, baneful, lethal, noxious, virulent, deadly, poison, fatal, septic, harmful.
  • Từ trái nghĩa với toxic: nonpoisonous, harmless.

Vậy là với những thông tin chia sẻ trên đây có thể giúp bạn nắm bắt thắc mắc về toxic là gì ? Từ toxic này được sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hiện nay. Mong rằng qua những chia sẻ về khái niệm, ví dụ cũng như các từ liên quan đến toxic để sử dụng một cách chính xác, chuyên nghiệp nhất.

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem thêm tại đây
soyncanvas.vn hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *