Home » Rationale là gì ? Giải nghĩa chi tiết những thắc mắc về “Rationale” | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Rationale là gì ? Giải nghĩa chi tiết những thắc mắc về “Rationale” | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Rationale là gì ? Giải nghĩa chi tiết những thắc mắc về “Rationale”

Rationale là gì ? Ý nghĩa sâu xa của “Rationale” được hiểu như thế nào ? Tìm hiểu chi tiết các từ đồng nghĩa khi sử dụng “Rationale”.

Với những người chưa thông thạo về tiếng anh thì khó có thể hiểu hết được nghĩa của các câu từ. Để giúp cho người học có được vốn tiếng anh tốt thì hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu về rationale là gì ? Rationale có những từ đồng nghĩa như thế nào nhé!

Rationale là gì

Rationale là gì

Tìm hiểu rationale là gì ?

Giải đáp cho thắc mắc rationale là gì ? thì thực chất đây là từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Tùy thuộc vào trường hợp, ngữ cảnh cũng như khi kết hợp với những cụm từ thì chúng ta sẽ hiểu theo nghĩa khác nhau. Thông thường nó được hiểu theo các nghĩa như sau:

  • Lý do
  • Phân tách lý lẻ
  • Lý luận phân tách
  • Phân tách suy luận
  • Lý do căn bản
  • Nhân tố căn bản,
  • Cơ sở hợp lý
  • Cơ sở lý luận

Về nghĩa của rationale thì đây là một danh từ chỉ tập hợp các lý do hay một cơ sở lý luận logic cho một quá trình hành động hoặc theo niềm tin cụ thể. Nó thường được sử dụng kết hợp với các cụm từ khác nhau cho rất nhiều trường hợp riêng để tạo thành câu văn có nghĩa cũng như trở nên mạch lạc hơn. Sử dụng rationale sẽ giúp người học tiếng anh thể hiện được tính chuyên nghiệp của mình hơn.

Các ví dụ về rationale

Để hiểu rõ được nghĩa của câu thì bạn có thể tham khảo các ví dụ sử dụng rationale trong nhiều trường hợp khác nhau như:

  • Ex1: She explained the rationale behind the change ( Bà giải thích lý do đằng sau sự thay đổi)
  • Ex2: The rationale he studied is to take the test tomorrow ( Lý do anh ấy học bài là để làm bài kiểm tra vào ngày mai)
  • Ex3: The rationale to wear a helmet when riding a motorbike is to ensure safety (Lý do đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy là để đảm bảo sự an toàn

Các từ đồng nghĩa của rationale

Trong một số trường hợp thì chúng ta có thể sử dụng các từ đồng nghĩa của rationale để thay cho câu. Một số từ đồng nghĩa có thể sử dụng như sau:

  • Reason: Lý do
  • Reasoning: Lý luận
  • Thinking: Suy nghĩ
  • Logic: Hợp lý
  • Grounds: Căn cứ
  • Sense: Giác quan
  • Principle: Nguyên tắc
  • Theory: Học thuyết
  • Argument: Tranh luận 
  • Case: Trường hợp
  • Motive: Động cơ
  • Motivation: Động lực
  • Explanation: Giải trình
  • Justification: Biện minh
  • Excuse: Xin lỗi
  • Principle: Nguyên tắc

Thông tin bài viết đã giúp bạn tìm hiểu về rationale là gì và những ví dụ cũng như các từ đồng nghĩa của nó để bạn có thể học tập tốt nhất. Hy vọng qua nội dung chia sẻ trên có thể giúp ích được cho bạn trong việc học tiếng anh. Để biết thêm nghĩa của các câu từ trong tiếng anh thì bạn hãy theo dõi thêm các bài viết trên trang web nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem ở đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *