Home » Proceed là gì ? Cách sử dụng cụm từ “proceed” chuẩn trong tiếng anh | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Proceed là gì ? Cách sử dụng cụm từ “proceed” chuẩn trong tiếng anh | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Proceed là gì ? Giải nghĩa cụm từ “proceed” và hướng dẫn cách sử dụng từ proceed trong tiếng anh và gợi ý những từ liên quan.

Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ chung của toàn thế giới, tại Việt Nam đây là ngôn ngữ thứ 2 được dạy tại tất cả các cấp trường hiện nay. Việc học tiếng Anh được xem là giải pháp tối ưu giúp chúng ta hội nhập và bắt kịp bước phát triển không ngừng của thế giới. Proceed là gì, được dùng với ý nghĩa và ngữ cảnh nào trong tiếng Anh giao tiếp là thắc mắc chung của rất nhiều người. Cùng đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi trên qua nội dung bài viết sau.

Proceed là gì

Proceed là gì

Proceed là gì ?

Khi bạn gõ cụm từ “proceed là gì” trên thanh công cụ tìm kiếm Google sẽ có khoảng 217.000 kết quả hiện lên trong vòng 0.45 giây cho bạn. Vậy từ tiếng Anh này mang đến ý nghĩa như thế nào và được dùng trong ngữ cảnh nào? Proceed mang đến nghĩa “Tiến hành” nếu là động từ. Tùy theo từng ngữ cảnh cũng như cách dùng từ trong câu mà proceed sẽ có ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên về cơ bản proceed vẫn mang nghĩa: Tiến lên/Tiếp tục/Đi đến/Theo đuổi,…

Proceed là một động từ được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau. Từ này có thể dùng trong nhiều lĩnh vực và chuyên ngành khác nhau như: Toán học, Tin học, Điện tử, Kinh tế, Kỹ thuật chung,…

Cách dùng proceed trong tiếng anh thông thường

Khi sử dụng Proceed theo nghĩa thông thường từ này sẽ được dùng như một nội động từ với các nghĩa như: 

  • Proceed – Tiến lên/theo đuổi/ đi đến
  • Proceed – Tiếp tục/ tiếp diễn/tiếp tục nói
  • Proceed – Làm/hành động
  • Proceed – Xuất phát/ phát ra từ

Một số từ đồng nghĩa với proceed trong tiếng anh

Proceed có các từ đồng nghĩa như: advance, press on, repair, set in motion, continue, get on with, get under way, go ahead, spring, stem, remove, commence, goon, come, derive, wend, issue, result, rise, arise, move, flow, originate, ensue, emanate, fare, get, hie, journey, progress, push on, move on, move out, make a start, march, pass, travel, upspring, start,… 

Nghĩa tiếng Việt: (tên lên, nhấn vào, sửa chữa, thiết lập chuyển động, tiếp tục, tiếp tục, tiến lên, đi trước, mùa xuân, thân, loại bỏ, bắt đầu, goon, đến, xuất phát, wend, vấn đề, kết quả, tăng, phát sinh, di chuyển, dòng chảy, nguồn gốc, tiếp theo, xuất phát, giá vé, có được, đi, đi, hie, hành trình, tiến bộ, đẩy lên, di chuyển, di chuyển ra, di chuyển, di chuyển, đi qua, đi, mở rộng, đi theo, đi, đi cùng, con cháu, bắt đầu, …)

Proceed có thể sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau với nghĩa tiếng Việt tương tự như: 

  • Bước/Bắt/Bắt đầu
  • Của anh đây
  • Cứ tiếp tục/Cứ
  • Hãy làm/Hãy quẹo/Hãy tiến/Hành động
  • Họ không thể/dễ/Tuân thủ
  • Làm/làm đi/Nói đi 
  • Tiếp tục làm việc/Tiếp tục/Tiếp tục đi/Tiếp tục đánh đi/Tiếp đi/Thể tiếp tục được
  • Tiến hành/tiến hành đi/được tiến hành/mới tiến hành
  • Đi trước đi/đi tới/Đi về/đi/đi được
  • Ra tay/ra/thêm/được xét/đến gần/họ không thể
  • Tiếp tục nói (continue talking) – Proceed/carry on/ continue/ go on
  • Tiến lên phía trước/Du hành về thời gian hay không gian (move ahead/ travel onward in time or space) – Proceed/ continue/ go forward
  • Làm theo một thủ tục hoặc tham gia một khóa học (Follow a procedure or take a course) – Proceed/ go/move
  • Theo một khóa học nhất định (Follow a certain course) – Proceed/go
  • Tiếp tục một trạng thái/Điều kiện hoặc hoạt động nhất định (continue a certain state/condition, or activity) – Proceed/continue/ go along/go on/keep

Một số cách dùng khác của proceed trong tiếng anh

Nội động từ: 

  • Tiến lên/theo đuổi/đi đến – To proceed
  • Tiếp tục/tiếp diễn/tiếp tục nói – proceeds/ proceed with
  • Hành động/làm
  • Xuất phát/phát ra từ – proceeded from
  • Khởi tố, kiện

Danh từ – Proceeding

  • Proceeding
    • Cách tiến hành/cách hành động – proceeding
    • Việc kiện tụng (số nhiều) – proceedings against
    • Biên bản lưu (số nhiều) – proceedings
  • Proceeds

Số thu nhập/ tiền lời/ lãi

Danh từ số nhiều – Proceedings

  • Vụ kiện – proceedings against somebody / for something
    • Lập thủ tục ly hôn – To institute divorce proceedings
    • Đi kiện ai – To take legal proceedings against someone
    • Kiện ai để đòi bồi thường – To start proceedings against somebody for damages
  • Nghi thức 
    • Nghi thức sẽ bắt đầu – The proceedings begin with

Một số từ liên quan đến từ proceed khi đã được dịch sang tiếng việt

Proceed là từ được dùng trong chuyên ngành:

  • Toán/Tin mang ý nghĩa – Tiếp tục; phát sinh, xuất hiện
  • Điện lạnh mang ý nghĩa – Diễn biến
  • Kỹ thuật chung mang ý nghĩa – Làm, tiến hành, tiến triển, tiếp tục
  • Kinh tế mang ý nghĩa – bắt nguồn từ, phát ra từ, xuất phát
  • Từ trái nghĩa với Proceed là Return/Halt/stop/cease/wait
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như “proceed”: precede priced pricket proceed project
  • Những từ có chứa “proceed”: proceed proceeding proceeds

Trên đây là câu trả lời cho thắc mắc proceed là gì mà chúng tôi cung cấp đến quý vị và các bạn. Tùy từng ngữ cảnh cũng như lĩnh vực chuyên ngành mà proceed sẽ mang đến ý nghĩa khác nhau. Bạn có thể sử dụng proceed trong nhiều trường hợp cũng như đối tượng giao tiếp khác nhau. Mong rằng bài viết đã mang đến các thông tin hữu ích đến quý vị và các bạn.

Giải Đáp Câu Hỏi –

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *