Home » Mục lục tiếng anh là gì ? Tìm hiểu về mục lục trong tiếng anh | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Mục lục tiếng anh là gì ? Tìm hiểu về mục lục trong tiếng anh | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Mục lục tiếng anh là gì ? Tìm hiểu về mục lục trong tiếng anh

Mục lục tiếng anh là gì ? Tìm hiểu mục lục trong tiếng anh được dịch như thế nào ? Gợi ý và những ví dụ liên quan đến mục lục trong tiếng anh.

Mục lục tiếng anh là gì ? Mục lục được trong tiếng anh được viết như thế nào ? Đây là những câu hỏi thắc mắc của nhiều người. Vậy để tìm hiểu rõ về câu trả lời thì bạn đừng bỏ lỡ những chia sẻ tại bài viết dưới đây nhé!

Mục lục tiếng anh là gì

Mục lục tiếng anh là gì

Tìm hiểu mục lục tiếng anh là gì ?

Trong công việc, học tập, cuộc sống hiện nay cần rất nhiều đến tiếng anh. Bởi vậy việc tìm hiểu ngữ nghĩa, cách sử dụng rất cần thiết với nhiều người để phục vụ nhu cầu sử dụng. Trong đó, có nhiều người thắc mắc về mục lục tiếng anh là gì ? Trước khi tìm hiểu về nghĩa tiếng anh của nó thì bạn phải hiểu được nghĩa trong tiếng việt là gì? 

Mục lục là một bảng nội dung viết tóm tắt nội dung, tiêu đề hoặc mô tả ngắn gọn về một tác phẩm bằng văn bản, cuốn sách, truyện, tiểu luận,… Thông thường thì mục lục được đặt ở một trang đầu của cuốn sách hoặc để cuối cùng của cuốn sách. Theo đó người đọc có thể dựa vào mục lục để tìm hiểu nội dung cuốn sách, có thể tìm đến tiêu đề bài cùng số trang đánh dấu ở mục lục.

Như vậy bạn có thể nắm bắt được nghĩa của mục lục được sử dụng để làm gì. Còn trong tiếng anh thì mục lục có thể viết là Index hoặc Table of contents. Tùy vào từng trường hợp có thể sử dụng từ cho đúng để giúp câu văn trở nên mạch lạc và có nghĩa hơn.

Các từ liên quan đến mục lục trong tiếng anh

Như đã nói ở trên thì mục lục trong tiếng anh có thể viết là Index hoặc Table of contents. Bên cạnh đó nó còn rất nhiều từ đồng nghĩa có thể sử dụng trong các trường hợp cần thiết như:

  • List: Danh sách
  • Concordance: sách dẫn, mục lục
  • List of contents: Danh sách các nội dung
  • Table of contents: Mục lục
  • Contents: Nội dung
  • Uncatalogued: Chưa ghi vào mục lục
  • Catalogue: Ghi vào mục lục
  • Indexical: Giống như mục lục

Ví dụ về mục lục trong tiếng anh

Bạn có thể tham khảo các ví dụ về việc sử dụng mục lục trong tiếng anh như sau:

  • Ex1: 314 Image Index ( 314 mục lục hình ảnh)
  • Ex2: Index December 2019 ( Mục lục tháng mười một năm 2019)
  • Ex3: See table of contents on page 53 ( Xem mục lục trang 53)

Trên đây là những thông tin về mục lục tiếng anh là gì ? Hy vọng với những chia sẻ trên đây của chúng tôi có thể giúp bạn tìm hiểu rõ về nghĩa của mục lục trong tiếng anh cũng như biết cách sử dụng phù hợp nhất. Bên cạnh đó, nếu quý khách muốn trau dồi thêm các từ vựng trong tiếng anh thì hãy tham khảo thêm nhiều bài viết trên trang web này nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *