Home » Deploy là gì ? Khám phá nghĩa của “deploy” và những gợi ý | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Deploy là gì ? Khám phá nghĩa của “deploy” và những gợi ý | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Deploy là gì ? Khám phá nghĩa của “deploy” và những gợi ý

Deploy là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa từ “deploy” có nghĩa như thế nào ? Gợi ý những từ liên quan và các trường hợp sử dụng deploy trong tiếng Anh.

Việc nắm rõ các từ vựng, ngữ pháp và cách dùng của nó thực sự rất cần thiết trong việc học tiếng Anh. Trong đó, nhiều bạn học quan tâm đến deploy là gì ? Đây là một từ được dùng khá phổ biến trong giao tiếp, trong học tập cũng như các chuyên ngành khác nhau. Vậy chúng ta cùng khám phá chi tiết về nghĩa cũng như cách dùng của deploy nhé!

Deploy là gì ?

Deploy là gì ?

Tìm hiểu nghĩa của deploy là gì ?

Như chúng ta đã biết thì việc học tiếng Anh là vấn đề khá khó khăn với nhiều người. Bởi đây không phải ngôn ngữ mẹ đẻ nên việc sử dụng nghĩa, cấu trúc nó cũng khác nhau. Chính vì thế nhiều bạn học thường thắc mắc về nghĩa của các từ vựng để có thể sử dụng nó chuẩn xác nhất.

Trong số đó, deploy là gì chính là từ khóa được nhiều bạn học tìm kiếm phổ biến. Thực chất thì từ deploy khá quen thuộc trong học tập, trong giao tiếp cũng như nhiều lĩnh vực khác trong đời sống. Từ deploy này có nghĩa là “triển khai, dàn quân, dàn trận“. Vậy tùy vào từng tình huống mà sử dụng deploy với nghĩa phù hợp.

Các trường hợp sử dụng deploy trong tiếng Anh

Như đã nói ở trên thì deploy mang nhiều nghĩa và sử dụng nhiều trong lĩnh vực quân sự. Vậy nên, để hiểu rõ được cách dùng của nó thì chúng ta cùng ứng dụng deploy vào trường hợp cụ thể như sau:

  • The government of our country has deployed a guard force on Tet days
  • Started deploying a plan to send troops to help the people trapped by the floods
  • We will deploy troops to the rescue
  • All soldiers deployed the plan to increase production

Các từ liên quan của deploy trong tiếng Anh

Để học tốt từ vựng deploy này thì chúng ta cùng khám phá những từ liên quan đến nó. Các từ này bao gồm cả đồng nghĩa và trái nghĩa với deploy như sau:

  • Từ đồng nghĩa của deploy: organize, distribute, situate, extend, exploit, base, open, display, sort, take battle stations, put out patrol, call on, array, set up, turn to, post, utilize, establish, install, systematize, bring into service, fan out, arrange, unfold, redistribute, expand, position, set out, use, locate, marshal, order, situate, range, spread out, dispose, form front, place, site, employ, take advantage of, resort to.
  • Từ trái nghĩa với deploy: withhold, not use

Vậy là chúng ta vừa hiểu rõ về nghĩa của từ deploy là gì ? Từ deploy này sử dụng khá phổ biến và dễ dùng. Khi nắm bắt được nghĩa của nó sẽ góp phần giúp bạn sử dụng từ vựng chuẩn xác, dễ hiểu và thể hiện được sự chuyên nghiệp của mình khi giao tiếp với người khác. Vậy để trau dồi vốn tiếng Anh, học các từ vựng dễ hiểu nhất thì hãy tham khảo thêm các bài viết khác của web này nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem thêm tại đây
soyncanvas.vn hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *