Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Prompt là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa ngay từ “prompt” với nghĩa có thể làm bạn bất ngờ, gợi ý và cách sử dụng từ prompt trong tiếng Anh dễ hiểu.
Có không ít bạn học chưa nắm bắt được prompt là gì ? Đây là từ được dùng nhiều trong giao tiếp cũng như các bài tập. Vậy thì hãy cùng chúng tôi khám phá ngay nghĩa, cách dùng và các từ liên quan đến prompt để ứng dụng thực tế tốt nhất.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Tìm hiểu về nghĩa prompt là gì ?
Việc tìm hiểu nghĩa, cách dùng của các từ vựng trong tiếng Anh vô cùng cần thiết. Bởi đây chính là điều kiện quan trọng giúp bạn có thể tự tin trong giao tiếp. Trong khi, hiện nay tiếng Anh đang được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực khác nhau, là yếu tố quan trọng giúp bạn phát triển sự nghiệp tốt.
Trong thời gian qua có nhiều bạn học thắc mắc về prompt là gì ? Thực chất thì prompt là từ khá nhiều nghĩa, được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, chuyên ngành khác nhau. Tùy vào trường hợp cụ thể, từng tình huống mà người học nên sử dụng nghĩa cho hợp lý. Một số nghĩa của prompt như sau:
- Thúc đẩy, xúi giục
- Nhắc nhở, gợi ý
- Gây, gợi
- Lời nhắc, sự nhắc
- Kỳ hạn trả
- Nhanh chóng, mau lẹ
- Không chậm trễ, ngay lập tức, đúng giờ
- Sẵn sàng
- Dấu chờ lệnh
- Dấu nhắc, lời nhắc, nhắc lại
- Nhanh, nhanh chóng
- Ngày thanh toán
Cách sử dụng từ prompt trong tiếng Anh
Để hiểu rõ và sử dụng được từ prompt thì bạn nên ứng dụng vào các trường hợp cụ thể. Một số ví dụ về prompt như:
- His prompt decision surprised me ( Quyết định nhanh chóng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên)
- Please pay prompt ( Vui lòng thanh toán nhanh chóng)
Các từ liên quan đến prompt trong tiếng Anh
Các từ đồng nghĩa với prompt
- On the button, efficient, immediate, instantaneous, willing, speedy, punctual, vigilant, brisk, wide-awake, telegraphic, ready, unhesitating, twit, on the nose, expeditious, on the dot, precise, spur, watchful, on time, smart, swift, instant, rapid, on the bal, alert, eager, timely, mercurial, quick, apt, punctuality, mnemonic, stimulus, celerity, help, reminder, promptitude, jog, alacrity, jolt, promptness, speed, prod, expedition, cue.
- Propose, bring up, motivate, stimulate, work up, animate, foment, encourage, instantaneous, inspire, remind, talk into, nudge, convince, win over, help, touch off, actuate, cause, galvanize, reminder, forward, occasion, induce, punctual, inflame, impel, propel, responsive, persuade, refresh, indicate, advise, mention, urge, call forth, trigger, quick, imply, swift, incite, evoke, give rise to, help out, pique, set off, exhort, fast, get, suggest, on time, provoke, instigate, egg on, active, alert.
Từ trái nghĩa với prompt
- Negligent, stop, slow, prevent, tardy, late, halt.
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu rõ về prompt là gì ? Đồng thời thì với các ví dụ, các từ liên quan đến prompt mà chúng tôi cung cấp có thể giúp cho bạn học sử dụng từ chuẩn xác. Mong rằng, qua những chia sẻ này có thể giúp bạn có được thông tin bổ ích, nắm bắt được vốn tiếng Anh tốt nhất nhé!
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem thêm tại đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.