Home » Placeholder là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa của từ “placeholder” trong tiếng việt | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Placeholder là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa của từ “placeholder” trong tiếng việt | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Placeholder là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa của từ “placeholder” trong tiếng việt

Placeholder là gì ? Giải nghĩa ý nghĩa của từ “placeholder” trong tiếng anh sang tiếng việt, hướng dẫn sử dụng placeholder trong tiếng anh.

Placeholder là gì ? placeholder sử dụng như thế nào? Đây là những thắc mắc được nhiều người quan tâm trong thời gian qua. Với những bạn chưa thành thạo tiếng anh thì có thể chưa nắm bắt rõ được nghĩa của nó. Vậy để giải đáp mọi thắc mắc của bạn học thì chúng tôi sẽ giải đáp cụ thể tại bài viết dưới đây nhé!

Placeholder là gì

Tìm hiểu nghĩa của placeholder là gì ?

Trong thời gian gần đây chúng tôi nhận được rất nhiều những câu hỏi và thắc mắc của mọi người về placeholder là gì ? Đây là một từ thông dụng được sử dụng trong cả văn nói và văn viết để diễn tả hành động. Chúng ta có thể hiểu placeholder bằng rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Tùy mỗi trường hợp khác nhau chúng ta có thể hiểu nó theo ngữ nghĩa phù hợp để câu văn trở nên có nghĩa hơn.

Từ placeholder được sử dụng với ý nghĩa là phần giữ chỗ, giữ chỗ, chỗ giữ đồ. Với từ placeholder này chúng ta có thể sử dụng trong các trường hợp như:

  • Sử dụng một số không có ý nghĩa trong biểu diễn thập phân của một số
  • Một biểu tượng, một đoạn văn bản trong biểu thức toán học hoặc hướng dẫn máy tính có thể được thay thế bằng các mẩu thông tin cụ thể.

Placeholder thường được dùng để giúp câu văn trở nên ý nghĩa, mạch lạc và dễ hiểu hơn. Sử dụng từ kết hợp với các câu, dịch nghĩa phù hợp sẽ giúp bạn thể hiện được độ thành thạo tiếng anh tốt nhất.

Các ví dụ về placeholder trong tiếng anh

Placeholder được ứng dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như sau:

  • Ex1: The HTML files contain placeholders for data that will be substituted in at runtime ( Các tệp HTML chứa trình giữ chỗ cho dữ liệu sẽ được thay thế trong thời gian chạy)
  • Ex2: With the Impress files created, he needed to replace my graphic image placeholders with the actual image ( Với các tệp ấn tượng được tạo, anh ta cần thay thế chỗ giữ hình ảnh đồ họa của mình bằng hình ảnh thực tế)

Các từ liên quan đến placeholder trong tiếng anh

Chúng ta có thể sử dụng các từ liên quan đến placeholder như sau:

  • Procurator
  • Proxy
  • Mathematical symbols
  • Addition sign 
  • Degree sign
  • Division
  • Equal sign
  • Expression
  • Foot
  • Minus
  • Multiplication sign
  • Plus
  • Point
  • Solidus
  • Subtraction sign

Như vậy thông tin bài viết trên vừa giúp bạn tìm hiểu rõ về placeholder là gì ? Từ placeholder được sử dụng phổ biến trong các câu văn và hoạt động giao tiếp thường ngày. Sử dụng kết hợp với các câu văn phù hợp sẽ giúp câu văn trở nên ý nghĩa hơn. Hy vọng với những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn học tập tiếng anh tốt hơn. Bên cạnh đó, để tìm hiểu các ý nghĩa của câu văn thì các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết của chúng tôi trên trang web này nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem ở đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *