Home » Lump sum là gì ? Tìm hiểu và giải đáp ý nhĩa của từ “lump sum” | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Lump sum là gì ? Tìm hiểu và giải đáp ý nhĩa của từ “lump sum” | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Lump sum là gì ? Tìm hiểu và giải đáp ý nhĩa của từ “lump sum”

Lump sum là gì ? Giải đáp những thắc mắc về ý nghĩa của từ “Lump Sum”, gợi ý những từ đồng nghĩa với từ “Lump Sum” vô cùng hữu ích.

Việc tìm hiểu rõ nghĩa và cách dùng của các câu từ thông dụng trong tiếng anh rất cần thiết trong đời sống, công việc của bạn. Có khá nhiều người thắc mắc về nghĩa của lump sum là gì ? Để tìm kiếm câu trả lời thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết sau đây nhé!

Lump sum là gì ?

Tìm hiểu lump sum là gì ?

Giải đáp cho thắc mắc lump sum là gì ? thì thực chất đây là từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Về nghĩa của lump sum là gì thì đây là danh từ sử dụng để chỉ một khoản thanh toán được gộp lại chung. Nó được sử dụng trái ngược với các chi phí thanh toán hoặc trả góp nhỏ hơn. Tùy thuộc vào trường hợp, ngữ cảnh  khác nhau chúng ta có thể hiểu cụm từ theo ý nghĩa như sau:

  • Khoán gọn
  • Tổng số vốn
  • Chi phí gộp
  • Chi phí một lần
  • Giá bao khoán
  • Số tiền tính gộp cả lãi
  • Tình trạng dư thừa lao động
  • Tổng giá tiền
  • Tổng mức vận phí
  • Trọn số tiền

Trong câu thì lump sum được sử dụng để câu trở nên có nghĩa hơn. Nó có thể được sử dụng để nói về nhiều lĩnh vực khác nhau như: xây dựng, điện tử viễn thông, kinh tế, kinh doanh… Việc sử dụng lump sum để thể hiện sự chuyên nghiệp trong cả văn nói và văn viết của tiếng anh.

Các ví dụ sử dụng lump sum trong tiếng anh

Để hiểu về cách sử dụng lump sum thì bạn có thể tìm hiểu một số ví dụ cụ thể như sau:

  • Ex1: A lump sum payment ( Một khoản thanh toán một lần)
  • Ex2: Lump-sum distribution ( phân phát trọn gói)
  • Ex3: The money can be paid to the winner in a lump sum or in yearly payments ( Tiền có thể được trả cho người chiến thắng một lần hoặc trong các khoản thanh toán hàng năm)
  • Ex4: She received a lump sum of €120 when she maternity leave ( Cô đã nhận được một khoản tiền là € 120 khi nghỉ sinh)
  • Ex: The lump sum the hospital fee of € 50 ( Tổng số tiền viện phí là € 50)

Các từ đồng nghĩa và từ liên quan của cụm từ “lump sum”

Trong một số trường hợp thì có thể sử dụng các từ đồng nghĩa với lump sum để thay thế. Bạn có thể sử dụng các từ liên quan như sau:

  • Total sum: Tổng cộng
  • Bounty: Tiền thưởng
  • Bank: Ngân hàng
  • Coin: Đồng tiền

Như vậy bài viết đã cung cấp thông tin cụ thể về lump sum là gì? Hy vọng với những tin mà chúng tôi vừa cung cấp có thể giúp bạn sử dụng câu phù hợp ngữ cảnh. Để biết thêm các ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ thông dụng cần thiết trong tiếng anh thì các bạn hãy tham khảo thêm các bài viết mà trang web cung cấp. Chúc các bạn học tập tốt nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
soyncanvas.vn hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *