Home » Estimate là gì ? Giải nghĩa của từ “estimate” sẽ rất bất ngờ | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Estimate là gì ? Giải nghĩa của từ “estimate” sẽ rất bất ngờ | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Estimate là gì ? Giải nghĩa của từ “estimate” sẽ rất bất ngờ

Estimate là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa từ “estimate” chi tiết và hay nhất, tìm hiểu về cách sử dụng và từ đồng nghĩa của từ estimate mới cập có.

Estimate là gì chính là từ khóa đang được nhiều người tìm kiếm phổ biến trong thời gian qua. Với những người không thành thạo về tiếng Anh thì đây là một từ vựng khá xa lạ. Vậy để giúp bạn học hiểu rõ về nghĩa cũng như cách dùng của estimate thì đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích sau đây nhé!

Estimate là gì

Tìm hiểu estimate là gì ?

Nghĩa các từ vựng trong tiếng Anh vô cùng phong phú và đa dạng. Chưa kể đến mỗi từ vựng nó còn mang nhiều nghĩa khác nhau nên việc nắm bắt rõ nghĩa của nó với nhiều người đang khá khó khăn. Với những người chưa thành thạo rõ về ngoại ngữ này thì việc hiểu rõ nghĩa các từ vựng là rất cần thiết để có thể giao tiếp tốt cũng như ứng dụng các từ vựng một cách chuẩn xác và thể hiện được sự chuyên nghiệp của mình.

Có nhiều câu hỏi về từ vựng được người học liên tục đặt ra. Trong đó, estimate là gì chính là câu hỏi rất phổ biến trong thời gian qua. Với từ estimate này thì nó được ứng dụng nhiều trong giao tiếp, trong nhiều ngành nghề khác nhau. Về nghĩa của estimate thì cũng khá mở rộng, tùy vào mỗi trường hợp, tùy vào câu danh từ hay động từ cũng như tùy vào mỗi ngành nghề mà bạn có thể sử dụng với nghĩa phù hợp nhất. Thông thường thì estimate có thể hiểu theo những nghĩa như sau:

  • Sự đánh giá, sự ước lượng
  • Đánh giá, ước lượng, dự đoán
  • Số lượng ước đoán
  • Số tiền ước lượng
  • Bản kê giá cả
  • Bản ước lượng
  • Sự ước tính
  • Ước lượng, đánh giá

Cách sử dụng estimate trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về từ estimate thì bạn nên ứng dụng trong các ví dụ cụ thể. Một số ví dụ về estimate bạn có thể tham khảo như sau:

  • The cost of buying a washing machine is estimated at VND 10 million ( Chi phí mua máy giặt ước tính khoảng 10 triệu đồng)
  • first estimate ( Sự đánh giá sơ bộ)

Từ đồng nghĩa với estimate trong tiếng Anh

Trong một số trường hợp thì sẽ sử dụng từ đồng nghĩa với estimate để thay thế. Một số từ đồng nghĩa, liên quan đến estimate thường được sử dụng như sau:

  • Mensuration, appraisement, point of view, impression, conclusion, gauging, reckoning, surmise, approximation, measure, assessment, estimation, thought, appraisal, assay, ballpark figure, rating, survey, judgment, valuation, guesstimate, conjecture, evaluation, belief, guess, measurement, opinion, projection, sizing up.

Trên đây là lời giải đáp cho bạn đọc về estimate là gì ? Từ estimate này được sử dụng nhiều trong các hoạt động giao tiếp cũng như nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. HY vọng với thông tin của chúng tôi cung cấp có thể giúp bạn đọc ứng dụng từ estimate một cách chính xác cho mỗi trường hợp cụ thể.

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
soyncanvas.vn hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *