Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Creepy là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa của từ “creepy”, gợi ý những từ liên quan đến từ “creepy” và các ví dụ sử dụng từ “creepy” trong tiếng anh.
Có không ít người băn khoăn không biết creepy là gì ? Cách dùng creepy như thế nào ? creepy được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng anh. Thế nhưng không phải ai cũng nắm bắt hết được nghĩa của từ. Vậy để tìm hiểu nghĩa của creepy thì các bạn đừng vội bỏ lỡ những chia sẻ tại bài viết dưới đây nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Tìm hiểu về nghĩa của creepy là gì ?
Tiếng anh đang trở thành ngôn ngữ thông dụng và vô cùng quan trọng trong công việc, đời sống của nhiều người. Bởi vậy nhu cầu học tiếng anh đang ngày càng tăng cao để có thể giao tiếp và phục vụ công việc tốt. Do đó, việc tìm hiểu ngữ nghĩa các từ thông dụng vô cùng cần thiết. Gần đây rất nhiều người quan tâm đến nghĩa của creepy là gì ?
Creepy là một tính từ được sử dụng nhiều trong giao tiếp, trong đời sống hiện nay. Tính từ này được sử dụng để chỉ một hành động của con người với ý nghĩa là rùng mình, sởn gáy, sởn gai ốc, làm rùng mình, làm rợn gáy, làm sởn gai ốc. Tùy từng trường hợp khác nhau thì có thể sử dụng với nghĩa phù hợp để câu trở nên dễ hiểu và có nghĩa hơn.
Thông thường creepy được sử dụng để diễn tả sự sợ hãi của con người. Được sử dụng trong các trường hợp như:
- Chỉ sự sợ hãi, điều khiến bạn không được thoải mái
- Để chỉ sự kinh tởm
- Để mô tả những điều khó chịu và khiến bạn cảm thấy khó chịu. Đặc biệt nó được sử dụng để chỉ hành vi lạm dụng tình dục
Các ví dụ sử dụng creepy trong tiếng anh
Creepy được ứng dụng trong nhiều đời sống của chúng ta. Các bạn có thể tham khảo các trường hợp sử dụng cringe như sau:
- Ex1: She got pestered by a creepy bus driver ( Cô ấy đã bị làm phiền bởi một tài xế xe buýt đáng sợ)
- Ex2: a creepy film ( Một bộ phim đáng sợ)
Các từ liên quan đến creepy trong tiếng anh
Để sử dụng từ hợp lý bạn có thể tìm hiểu rõ về các từ liên quan:
Từ đồng nghĩa
Awesomely (khủng khiếp), chilling (rùng mình), dread (kinh sợ), dreaded (sợ hãi), fearsome (đáng sợ), fearsomely (sợ hãi), frightening (khủng khiếp), frighteningly (đáng sợ), intimidating (đáng sợ), awful (kinh khủng), direful (khủng khiếp), disgusting (kinh tởm), disturbing (phiền), dreadful (ghê gớm), eerie (ghê rợn), frightening (khủng khiếp), gruesome (khủng khiếp), horrible (kinh khủng), macabre ( lo âu)…
Từ trái nghĩa
Good (tốt) , nice (đẹp), normal (bình thường), pleasant (hài lòng), pleasing (vừa lòng)…
Trên đây là những thông tin về nghĩa của creepy là gì ? Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa cung cấp có thể giúp bạn hiểu được nghĩa cũng như cách dùng từ phù hợp nhất. Để hiểu nghĩa của các câu từ trong tiếng anh thì bạn có thể tham khảo thêm các bài viết trên trang web mà chúng tôi cung cấp nhé!
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem thêm tại đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.