Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Consider là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “consider” sang tiếng việt, hướng dẫn cách sử dụng từ consider trong tiếng anh và gợi ý những từ liên quan.
Consider là gì chính là từ khóa được nhiều người quan tâm tìm kiếm trong thời gian qua. Đây là từ được sử dụng rất phổ biến trong mọi lĩnh vực đời sống hiện nay. Vậy để hiểu rõ được nghĩa cũng như cách dùng của consider thì bạn đừng bỏ lỡ chia sẻ dưới đây nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Nghĩa của consider là gì ?
Có rất nhiều bạn học quan tâm đến nghĩa của consider là gì ? Việc hiểu rõ được từ consider giúp bạn thể hiện được sự chuyên nghiệp cũng như phục vụ công việc, học tập đạt hiệu quả tốt. Đặc biệt hiện nay nhu cầu sử dụng tiếng Anh trong các lĩnh vực đời sống ngày càng tăng cao.
Với thắc mắc về consider là gì thì thực chất đây là một từ chứa nhiều nghĩa khác nhau. Tùy vào mỗi trường hợp, các cụm từ đi kèm khác nhau mà chúng ta có thể hiểu với nghĩa riêng để câu từ trở nên có nghĩa và dễ hiểu hơn. Thông thường thì consider được hiểu với các nghĩa như sau:
- Xem xét, suy xét
- Khảo sát
- Suy nghĩ, cân nhắc
- Quan tâm đến, để ý đến, lưu ý đến
- Coi như, như
- Đắn đo
- Để ý
- Có ý kiến
- Chú ý đến
Các trường hợp sử dụng consider trong tiếng anh
Như đã nói ở trên thì bạn có thể hiểu được nghĩa của consider là gì ? Cụm từ này mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo tình huống mà có thể dịch nghĩa phù hợp. Vậy để hiểu rõ về consider thì bạn có thể tham khảo các trường hợp sử dụng như sau:
- Please consider carefully before deciding to resign
- We consider increasing salaries for employees based on each person’s capacity
- He always considered himself the best
- We are consider at whether the market is stable
- Consider the most reputable drug address
- We need to carefully consider which premises are favorable for the clothing business
- We should consider all employee reports
- I will consider your opinion
Các từ liên quan đến consider trong tiếng anh
Từ đồng nghĩa của consider
Trong tiếng Anh, tùy vào từng trường hợp thì có thẻ sử dụng các từ đồng nghĩa để câu văn trở nên ý nghĩa và dễ hiểu hơn. Đó cũng là lý do vì sao mà một số từ khác nhau mà lại dịch theo nghĩa giống nhau. Một số từ đồng nghĩa consider bạn nên tham khảo như:
Allow for, concede, assent to, flirt with, chew over, keep in mind, acknowledge, ponder, cogitate, deal with, consult, dream of, favor, grant, inspect, regard, deliberate, mull over, envisage, examine, contemplate, excogitate look at, perpend, meditate, muse, recognize, provide for, reckon with, reflect, reason, revolve, scan, scrutinize, see, ruminate, see about, study, take into account, speculate, take under advisement, credit, subscribe to, take up, analyze, appraise, bear in mind, think over, believe, care for, think out, count, deem, estimate, feel, hold…
Từ trái nghĩa với consider
Bên cạnh đó thì còn có một số từ trái nghĩa như sau: dismiss, ignore, forget, reject, neglect, discard, disregard, abandon, leave.
Như vậy bạn đã có thể biết được nghĩa của consider là gì rồi phải không nào? Mong rằng với những chia sẻ này có thể giúp bạn sử dụng consider cũng như các từ liên quan phù hợp. Chúc các bạn học tập tiếng Anh tốt nhé!
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem ở đây
soyncanvas.vn hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.