Home » Citizenship là gì ? Nghĩa và cách sử dụng từ “citizenship” | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Citizenship là gì ? Nghĩa và cách sử dụng từ “citizenship” | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Citizenship là gì ? Nghĩa và cách sử dụng từ “citizenship”

Citizenship là gì ? Tìm hiểu nghĩa và cách sử dụng từ citizenship qua cách diễn giải dễ hiểu của chúng tôi được chia sẻ ngay trong bài viết này.

Nếu bạn bắt gặp từ citizenship nhưng chưa biết nghĩa như thế nào thì hãy tham khảo bài viết của sau đây, chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn câu hỏi citizenship là gì và những thông tin hay nhất về citizenship.

Citizenship là gì

Nghĩa citizenship là gì ?

Bạn đang thắc mắc citizenship là gì đúng không? Đây là từ vựng có ý nghĩa tiếng việt là tư cách công dân.  Nó thể hiện mối quan hệ pháp lý cụ thể giữa một cá nhân và nhà nước. Với tư cách công dân, nó mang lại cho con người một số quyền và trách nhiệm nhất định đối với nhà nước.

Tuy nhiên, khái niệm này được hiểu theo nhiều cách, nên tạo nên sự phức tạp. Citizenship có quyền được tham gia quản lý nhà nước, tác động vào đời sống chính trị thông qua việc bầu cử, ứng cử…

Sử dụng từ vựng citizenship mang nhiều ý nghĩa khác nhau như: 

  • Quốc tịch
  • Tư cách công dân
  • Quyền công dân
  • Bổn phận công dân

Điểm nổi bật của citizenship

Đối với một citizenship thì điểm nổi bật nhất chính là  có  năng lực pháp lý và năng lực hành vi. Khi có tư cách công dân sẽ được hưởng các quyền và nghĩa vụ theo các quy định pháp luật của một quốc gia.

Từ đó, mang đến nhiều lợi ích khi sinh sống tại chính nơi ở của mình. Mang đến sự tự do trong các hoạt động xã hội. Từ đó, có thể thấy tư cách công dân là điều cơ bản của một con người trong xã hội trước và nay. 

Cách sử dụng citizenship trong tiếng Anh qua các ví dụ sau

  • He was granted Canadian citizenship – Ông ấy được cấp quốc tịch Canada
  • He holds joint citizenship in Sweden and Peru – Ông ấy có cả quốc tịch ở Thụy Điển và Peru
  • The vast majority of people with the two other citizenships will be black or brown – Đại đa số những người có hai quốc tịch khác sẽ có màu đen hoặc nâu.
  • We are committed to universal values, good corporate citizenship, and a healthy environment – Chúng tôi cam kết với các giá trị phổ quát, quyền công dân tốt và môi trường lành mạnh.
  • Those policies cannot be reasonably understood as affirmations of the liberal principle of equal citizenship  – Những chính sách được hiểu là  sự khẳng định nguyên tắc tự do của quyền công dân bình đẳng.
  • If following public affairs is an important criterion signifying responsible citizenship, more women fail to satisfy that criterion than men – Nếu tuân theo xã hội công cộng là một tiêu chí quan trọng biểu thị quyền công dân có trách nhiệm thì nhiều phụ nữ sẽ không đáp ứng được  tiêu chí đó hơn nam giới.
  • If it is to be citizenship at all it must be responsible citizenship, with the responsibilities that attach to the privileges of citizenship – Nếu có quyền công dân thì có trách nhiệm, gắn liền với các đặc quyền của quyền công dân.

Như vậy, với những chia sẻ trên đây, cụm từ citizenship là gì đã được giải đáp. Bạn đọc hãy tham khảo thật kỹ để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem ở đây
soyncanvas.vn hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *