Home » Bổ sung tiếng anh là gì ? Các từ đồng nghĩa của bổ sung trong tiếng anh | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bổ sung tiếng anh là gì ? Các từ đồng nghĩa của bổ sung trong tiếng anh | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Bổ sung tiếng anh là gì ? Các từ đồng nghĩa của bổ sung trong tiếng anh

Bổ sung tiếng anh là gì ? Giải nghĩa cụm từ bổ sung trong tiếng anh chi tiết nhất, các trường hợp sử dụng cụm từ bổ sung trong tiếng anh và từ đồng nghĩa.

Hiện nay tiếng anh đang trở nên rất quan trọng trong giao tiếp, công việc và cuộc sống của chúng ta. Việc dịch được các từ căn bản và cần thiết trong tiếng anh sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong cuộc sống. Trong thời gian qua có nhiều người thắc mắc về bổ sung tiếng anh là gì ? Tại bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ về thuật ngữ này nhé!

Bổ sung tiếng anh là gì

Tìm hiểu về bổ sung tiếng anh là gì ?

Trước khi tìm hiểu về bổ sung tiếng anh là gì thì chúng ta cùng tìm hiểu về nghĩa tiếng Việt của nó. Từ đó có thể ứng dụng trong nhiều trường hợp khác nhau cho phù hợp. Bổ sung là một động từ thể hiện sự thêm vào một điều gì đó cho đầy đủ. Nó được sử dụng trong các trường hợp phổ biến như:

  • Bổ sung ý kiến
  • Bổ sung thực phẩm
  • Báo cáo bổ sung
  • Bổ sung vào danh sách

Với ý nghĩa là sự thêm vào đó thì trong tiếng anh từ bổ sung được viết là Supplement. Từ này được sử dụng rất phổ biến trong các hoạt động giao tiếp, chỉ sự thêm vào một vấn đề nào đó. Với những từ này chúng ta có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống.

Các trường hợp sử dụng từ bổ sung trong tiếng anh

Trong cả văn nói hay văn viết thì từ bổ sung đều được sử dụng rất phổ biến. Tùy theo những trường hợp khác nhau mà người dùng có thể sử dụng từ phù hợp để câu trở nên có nghĩa và mạch lạc hơn. Các trường hợp sử dụng từ bổ sung như sau:

  • Ex1: The handout is a supplement to the official manual ( Bản tin là phần bổ sung cho tài liệu hướng dẫn chính thức)
  • Ex2: I supplement the exam study materials ( Tôi bổ sung tài liệu ôn thi)
  • Ex3: Supplement good food for pregnant women ( Bổ sung các thực phẩm tốt cho bà bầu)
  • Ex4: I need efforts to supplement schools. ( Tôi cần nỗ lực cho các trường học bổ sung)
  • Ex5: Please supplement me with a serving ( Hãy bổ sung cho tôi một phần ăn)
  • Ex6: You need vitamin E supplements to beautify the skin ( Bạn cần bổ sung vitamin E để làm đẹp da) 

Các từ đồng nghĩa với bổ sung trong tiếng anh

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa với từ bổ sung trong tiếng anh như sau:

  • Addition: Thêm vào
  • Extra: Thêm
  • Added: Thêm
  • Supplementary: Bổ sung
  • Supplemental: Bổ sung 
  • Further: Thêm nữa
  • Auxiliary: Phụ trợ
  • Completes: Hoàn thành

Với những thông tin trên đây có thể giúp bạn trả lời được bổ sung tiếng anh là gì ? Chúng ta có thể sử dụng từ bổ sung trong nhiều trường hợp khác nhau để nhấn mạnh đến tự thêm vào. Bên cạnh đó, để tìm hiểu về nghĩa các từ trong tiếng anh thì bạn hãy tham khảo các bài viết trên trang web nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem ở đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *