Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Chi nhánh tiếng anh là gì ? Ý nghĩa của từ chí nhánh trong tiếng anh được bật mí mà có thể bạn chưa biết tới, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây.
Tiếng anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến và quan trọng trong đời sống của người Việt Nam. Việc nắm rõ nghĩa của những từ tiếng anh cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp tốt cũng như phục vụ công việc của bạn. Vậy chi nhánh tiếng anh là gì ? Để tìm hiểu rõ nghĩa cũng như cách dùng từ thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Tìm hiểu chi nhánh tiếng anh là gì ?
Trước khi tìm hiểu về chi nhánh tiếng anh là gì thì bạn phải hiểu được nghĩa tiếng Việt của nó. Từ đó có thể ứng dụng nó đúng nhất.
Thực chất, chi nhánh là những cửa hàng con, là đơn vị phụ thuộc của các công ty, doanh nghiệp, đơn vị cao hơn. Các chi nhánh có nhiệm vụ thực hiện một phần hay toàn bộ các chức năng mà cấp trên ủy quyền thực hiện. Các chi nhánh này phải phù hợp với ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp lớn.
Chi nhánh trong tiếng anh được viết là “ branch”. Nó thường được sử dụng để chỉ các công ty, đơn vị nhỏ phụ thuộc vào các công ty mẹ. Chẳng hạn từ chi nhánh được sử dụng trong các trường hợp như:
- Giám đốc chi nhánh: Branch manager
- Chi nhánh ngân hàng tỉnh: A provincial branch of the National Bank
- Chi nhánh ngân hàng: Bank branch
- Công ty có chi nhánh khắp nơi trong nước: The company has branches all over the country
Các ví dụ về chi nhánh các công ty trong tiếng anh
Chi nhánh được sử dụng phổ biến và cần thiết trong nhiều lĩnh vực đời sống. Bởi vậy bạn có thể tham khảo một số ví dụ về chi nhánh công ty sử dụng phổ biến như sau:
- Ví dụ 1: Chi nhánh công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hải Hà. Tên tiếng anh là: Hai Ha Investment and Construction Company Branch.
- Ví dụ 2: Chi nhánh công ty cổ phần tư vấn quản lý dự án dầu khí PVE Quang Ninh. Tên tiếng anh là: PVE Oil Gas Project Management Consultancy Joint Stock Company Quang Ninh Branch.
- Ví dụ 3: Chi nhánh công ty cổ phần Phúc Nam tại Hà Nội. Tên tiếng anh là: Phuc Nam Joint Stock Company- Ha Noi Branch.
- Ví dụ 4: Chi nhánh công ty TNHH Hưng Thịnh Việt Nam tại Hải Phòng. Tên tiếng anh là: Hung Thinh Viet Nam Limited Liability Company Hai Phong Branch.
- Ví dụ 5: Chi nhánh công ty cổ phần thương mại Nguyễn Kim- Trung tâm mua sắm Nguyễn Kim Thanh Hóa. Tên tiếng anh là: Branch Of Nguyen Kim Trading Joint Stock Company- Nguyen Kim Thanh Hoa Shopping Center.
Bài viết trên đây vừa giúp bạn giải đáp chi nhánh tiếng anh là gì cũng như những ví dụ cụ thể nhất để các bạn có thể hiểu rõ. Để tìm hiểu rõ nghĩa các từ trong tiếng anh để học tập tốt hơn thì quý khách hãy theo dõi thêm các bài viết trên trang web nhé!
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.