Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Status quo là gì ? Tìm hiểu về nghĩa của cụm từ “status quo” và các cụm từ đồng nghĩa có tính liên quan cực cao thường xuyên được sử dụng.
Status quo là gì chính là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm tìm kiếm trong thời gian qua. Với từ status quo này thì chúng ta có thể bắt gặp nhiều trong nhiều lĩnh vực khác nhau như marketing, xây dựng, kinh tế, chính trị… Vậy để hiểu rõ về nghĩa của status quo thì bạn hãy khám phá ngay những thông tin dưới đây nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Nghĩa của status quo là gì ?
Trong thời gian qua có khá nhiều bạn quan tâm tìm kiếm nghĩa của status quo là gì ? Cụm từ status quo này có tần suất sử dụng cao trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh. Thế nhưng có nhiều bạn vẫn chưa hiểu hết được nghĩa của nó được sử dụng để làm gì?
Giải đáp những băn khoăn của các bạn đọc thì thực chất status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh. Với từ status quo này thì nó được hiểu là hiện trạng, nguyên trạng, nguyên vẹn. Cụm từ status quo đã được ứng dụng ở rất nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau. Trong đó, phải kể đến lĩnh vực marketing rất được sử dụng nhiều.
Từ status quo trong marketing được hiểu như một chiến lược quan trọng giúp quảng bá sản phẩm đến với thị trường tốt nhất. Nó được sử dụng với ý nghĩa để tạo ra sự thay đổi tốt. Ngoài ra thì cụm từ status quo này còn được biết đến với các ứng dụng tốt trong các vấn đề chính trị xã hội với những ý nghĩa như sau:
- Chính trị: Status quo có nghĩa là giữ nguyên hiện trạng và củng cố thêm những điều tốt đẹp khác. Ngoài ra, status quo cũng thể hiện cho mối quan hệ hữu nghị giữa các nước.
- Trong giáo dục: Status quo được dùng trong lĩnh vực giáo dục với ý nghĩa chỉ hiện trạng đang có sự tụt lùi, trì trệ. Do đó, cần có sự thay đổi để tạo ra tình trạng hiện tại.
Các cụm từ đồng nghĩa với status quo trong tiếng Anh
Như đã nói ở trên thì status quo mang nhiều ý nghĩa quan trọng đối với đời sống xã hội. Bên cạnh việc sử dụng status quo thì một số trường hợp thường sử dụng từ đồng nghĩa của nó nên bạn cần tìm hiểu rõ. Một số từ đồng nghĩa của status quo như sau: status quo ante, no change, existing condition, usual, standing, present state of affairs, situation, how things stand, state of affairs, circumstances, state, existing conditions, parameters, size of it…
Với những thông tin mà chúng tôi vừa cung cấp hy vọng có thể giúp bạn đọc hiểu rõ về status quo là gì ? Đồng thời thì bài viết cũng nêu rõ ý nghĩa, các từ liên quan đến status quo để bạn đọc có thể sử dụng từ chuẩn xác nhất. Hy vọng với từ status quo mà chúng tôi cung cấp có thể mang lại kiến thức bổ ích cho bạn.
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem thêm tại đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.