Home » Vertical là gì ? Khám phá nghĩa của từ “vertical” đúng nhất | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Vertical là gì ? Khám phá nghĩa của từ “vertical” đúng nhất | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Vertical là gì ? Khám phá nghĩa của từ “vertical” đúng nhất

Vertical là gì ? Giải đáp thắc mắc về từ “vertical” trong tiếng Anh, hướng dẫn cách sử dụng và những từ liên quan đến vertical trong tiếng Anh mới nhất.

Bạn đang thắc mắc về vertical là gì ? Vertical được sử dụng như thế nào? Với những bạn không am hiểu về tiếng Anh thì đây cũng là một khái niệm khá xa lạ. Vậy để giúp bạn hiểu được nghĩa và sử dụng vertical chuẩn xác nhất thì chúng ta cùng khám phá ngay sau đây nhé!

Vertical là gì

Vertical là gì

Tìm hiểu về vertical là gì ?

Trong thời gian qua đã không ít bạn tìm kiếm vertical là gì trên mạng xã hội. Điều này cho thấy từ vertical đang rất được quan tâm đến, thế nhưng nếu không giỏi về tiếng Anh thì khó có thể nắm bắt rõ được nghĩa của nó. Hoặc một số bạn đã từng học nhưng quên nghĩa.

Thực chất thì vertical là một từ rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Từ vertical này được hiểu với nhiều nghĩa đa dạng, tùy vào từng lĩnh vực mà có thể dịch vertical theo nghĩa phù hợp để câu trở nên có nghĩa hơn. Vertical thường được sử dụng với những nghĩa như sau:

Về tính từ:

  • Dọc
  • Đứng, thẳng đứng
  • Ở cực điểm, điểm cao nhất
  • Ở thiên đỉnh
  • Ở đỉnh đầu

Về danh từ:

  • Tư thế thẳng đứng, bộ phận thẳng
  • Mặt phẳng thẳng đứng, đường thẳng đứng

Về chuyên ngành xây dựng:

  • Thẳng đứng
  • Hướng thẳng đứng
  • Cấu kiện thẳng đứng
  • Khe nứt thẳng đứng

Về chuyên ngành điện tử: 

  • Mặt thẳng đứng, thẳng đứng, đường thẳng đứng

Về chuyên ngành toán tin:

Về kỹ thuật chung:

  • Dọc
  • Đường vuông góc
  • Pháp tuyến

Các ví dụ sử dụng về vertical trong tiếng Anh

Để biết cách dùng vertical hiệu quả thì chúng ta nên ứng dụng nó trong thực tế. Theo đó, bạn có thể tham khảo các ví dụ sử dụng vertical như sau:

  • The picture is hung vertically ( Bức tranh được treo theo chiều dọc)
  • Coconut tree grows very vertical ( Cây dừa mọc rất thẳng đứng)
  • The house built four vertical floors ( Căn nhà xây bốn tầng thẳng đứng)
  • Plant the tree vertically ( trồng cây theo chiều thẳng đứng)
  • Draw a picture of a vertical building ( Vẽ một bức tranh có tòa nhà thẳng đứng)

Các từ liên quan đến vertical trong tiếng Anh

Bạn nên tìm hiểu về một số từ liên quan đến vertical được sử dụng như sau:

  • Từ đồng nghĩa với vertical: erect, plumb, orthostatic, summit, bolt upright, up-and-down, sheet, perpendicular, acme, steep, upward, standing, sheer, vertex, cocked, straight-up, on end, upright.
  • Từ trái nghĩa với vertical: prone, level, horizontal, flat.

Với từ vertical này thì nó được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau. Theo đó, với thông tin này bạn đã biết được vertical là gì ? Qua đó có thể ứng dụng từ vertical trong các trường hợp sử dụng phù hợp, chuẩn xác nhất. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều bài viết bổ ích khác trên web để có thể trau dồi thêm vốn từ vựng và cách dùng nó chuẩn nhất nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *