Home » Revise là gì ? Giải nghĩa và cách sử dụng revise như thế nào ? | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Revise là gì ? Giải nghĩa và cách sử dụng revise như thế nào ? | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Revise là gì ? Giải nghĩa và cách sử dụng revise như thế nào ?

Revise là gì ? Giải thích nghĩa của từ “Revise”, hướng dẫn cách sử dụng từ “Revise” đúng và chuẩn, gợi ý một số từ liên quan và đồng nghĩa với “Revise”.

Revise là từ rất quen thuộc trong giao tiếp tiếng anh. Thế nhưng cũng không ít người băn khoăn không biết revise là gì ? Vậy để tìm hiểu về ý nghĩa của từ và các trường hợp sử dụng revise cụ thể thì các bạn đừng bỏ lỡ những chia sẻ tại bài viết dưới đây nhé!

Revise là gì

Revise là gì

Nghĩa của revise là gì ?

Với thắc mắc của nhiều người về revise là gì thì đây là một từ mang nhiều nghĩa. Tùy vào mỗi lĩnh vực, ngữ cảnh mà từ này sẽ được hiểu theo những nghĩa khác nhau. Với từ revise được hiểu theo những nghĩa như sau:

  • Xem lại
  • Duyệt lại
  • Đọc lại
  • Sửa lại
  • Học lại
  • Ôn lại
  • Làm lại
  • Điều chỉnh lại
  • Soát lại
  • Duyệt lại
  • Kiểm tra lại

Như vậy có thể thấy revise mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong những trường hợp, hoàn cảnh khác nhau đều có những nghĩa dịch khác nhau để câu trở nên có nghĩa và trở nên dễ hiểu hơn.

Cách sử dụng revise trong tiếng anh

Nhiều người băn khoăn không biết nên sử dụng revise như thế nào cho đúng? Với từ này thì có thể ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như: công nghệ thông tin, toán học, xây dựng,… Thông thường nó được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau:

  • Thực hiện thay đổi, cải thiện một điều gì đó
  • Sửa chữa, chỉnh sửa
  • Hành động thực hiện thay đổi
  • Kiểm tra, già soát vấn đề nào đó
  • Tạo ra một phiên bản mới

Ex: Revise the math homework yesterday ( Sửa lại bài tập toán về nhà ngày hôm qua)

Các từ liên quan với từ revise trong tiếng anh

Trong một số trường hợp người ta thường sử dụng các từ liên quan, các từ đồng nghĩa đều có những nghĩa tương tự. Có một số từ được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày như sau:

  • Revisory: Xem lại, sửa lại
  • Change: Thay đổi
  • Amend: Sửa đổi
  • Alter: Thay đổi
  • Clean up: Dọn dẹp
  • Compare: Đối chiếu
  • Review: Ôn tập
  • Reconsider : Xem xét lại
  • Re-examine: Kiểm tra lại
  • Reassess : Đánh giá lại
  • Reappraise : Tái xuất hiện
  • Rethink: Suy nghĩ lại
  • Modify: Sửa đổi
  • Remodel : Tu sửa

Thông tin bài viết vừa giúp bạn tìm hiểu rõ về revise là gì ? Với những ngữ nghĩa và cách sử dụng của revise mà chúng tôi vừa cung cấp hy vọng có thể giúp bạn biết cách dùng từ hợp lý. Với mỗi hoàn cảnh, trường hợp khác nhau chúng ta có thể dịch nghĩa cho phù hợp để câu văn trở nên dễ hiểu hơn. Bên cạnh đó, trang web của chúng tôi còn rất nhiều bài viết hay về ngữ nghĩa của các câu từ trong tiếng anh. Để có được vốn tiếng anh tốt thì các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết trên trang web này nhé. Chúc các ban học tập tốt!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem thêm tại đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *