Home » Lobby là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “lobby” và tự liên quan | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Lobby là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “lobby” và tự liên quan | Tổng hợp những bức thiệp nhân ái hay nhất trên đời

Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây

Lobby là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “lobby” và tự liên quan

Lobby là gì ? Giải nghĩa từ “lobby” khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa như thế nào ? Cách sử dụng qua ví dụ và những từ liên quan đến lobby trong tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có nhiều thuật ngữ được sử dụng đa dạng, thế nên để giao tiếp và sử dụng tiếng Anh tốt thì bạn cần phải tìm hiểu các từ vựng. Trong đó, lobby là gì chính là vấn đề được nhiều bạn học quan tâm tìm kiếm nhất. Vậy chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về nghĩa cũng như cách dùng của lobby nhé!

Lobby là gì

Lobby là gì

Nghĩa của lobby là gì ?

Lobby là gì và sử dụng như thế nào là câu hỏi băn khoăn mà nhiều người đặt ra. Thực chất thì từ lobby này được ứng dụng nhiều trong đời sống, trong giao tiếp và cũng như nhiều lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên nhiều người lại chưa hiểu đúng cũng như không nhớ rõ về nghĩa của lobby một cách chính xác.

Với việc nắm rõ về nghĩa của lobby và cách dùng của lobby thì sẽ góp phần giúp bạn bổ sung vốn ngoại ngữ tốt hơn. Với từ lobby này thì nó được hiểu với nghĩa khá mở rộng, đa dạng. Tùy mỗi trường hợp, lĩnh vực mà bạn có thể sử dụng và dịch nghĩa của lobby cho phù hợp nhất. Một số nghĩa thông dụng của lobby như sau:

  • Hành lang
  • Hành lang ở nghị viện
  • Những người hoạt động ở hành lang 
  • Vận động ở hành lang 
  • Phòng đợi
  • Phòng chờ, phòng giải lao
  • Phòng trước
  • Tiền sảnh, tiền phòng
  • Nhóm người vận động
  • Nhóm tạo lực

Ví dụ: 

  • Lobby groups ( Nhóm vận động hành lang)
  • They are lobbying with the government ( họ đang có cuộc vận động hành lang với chính phủ)

Các từ liên quan đến lobby trong tiếng Anh

Mỗi một từ vựng đều sẽ có những từ liên quan, tương đồng hoặc trái ngược lại với ý nghĩa của nó. Theo đó, khi nắm bắt hết được nghĩa của các từ này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về nguồn gốc, ghi nhớ dễ hơn ý nghĩa của nó. Vậy nên cùng tham khảo các từ liên quan tới lobby như sau:

  • Antechamber, passage, boost, further, politick, porch, advance, make a pitch for, pressure, bring pressure to bear, bill, gateway, passageway, change, put pressure on, hype, pull strings, persuade, exert influence, corridor, soft-sell, splash, waiting room, doorway, campaign form, high pressure, thump.
  • Foyer, hall, alter, hallway, vestibule, affect, billboard, build up, drum, hard sell, sell on, modify, vestibule, sweet-talk, hall, promote, request, anteroom, entrance hall, entrance, plug, procure, induce, push, solicit, press, sway, solicit votes, urge, room,  soft-soap, influence, pitch, sell, spot, doorway,foyer.

Vậy là bài viết đã giúp bạn có được câu trả lời về lobby là gì ? Với những ví dụ cũng như các từ đồng nghĩa mà bài viết cung cấp hy vọng có thể giúp ích cho bạn học sử dụng từ lobby một cách chính xác, chuyên nghiệp hơn. Đồng thời, để trau dồi thêm kiến thức ngữ pháp thì bạn học có thể tham khảo thêm nhiều bài viết của trang web này nhé!

Giải Đáp Câu Hỏi –

DMCA.com Protection Status

Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
https://soyncanvas.vn/ hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *