Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Duplicate là gì ? Giải nghĩa từ “duplicate” chi tiết, cách sử dụng và gợi ý các từ liên quan đến từ duplicate trong tiếng Anh gần nghĩa nhất.
Trong tiếng Anh kiến thức là vô hạn. Bởi vậy nếu chúng ta hiểu được nhiều ngữ nghĩa các từ vựng, cách dùng của nó sẽ giúp bạn có được sự tự tin trong giao tiếp và ứng dụng vào đời sống, công việc. Vậy nên hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về nghĩa của duplicate là gì và các ví dụ cụ thể để hiểu rõ được nó nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Tìm hiểu nghĩa của duplicate là gì ?
Trong thời gian vừa qua có rất nhiều bạn học thắc mắc về nghĩa của duplicate là gì ? Như chúng ta đã biết thì các từ vựng tiếng Anh vô cùng đa dạng, chưa kể đến nghĩa của nó còn rất mở rộng và không phải ai cũng hiểu rõ về nghĩa của các từ vựng. Việc hiểu được nghĩa các từ vựng sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Anh tốt nhất. Đồng thời góp phần giúp bạn ứng dụng trong cuộc sống, công việc đạt được hiệu quả.
Với thắc mắc về từ duplicate thì thực chất từ này được dùng phổ biến, quen thuộc với chúng ta trong đời sống. Duplicate được dùng nhiều trong giao tiếp, công việc và học tập. Tuy nhiên, duplicate được hiểu với nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào mỗi trường hợp cụ thể mà bạn có thể hiểu nghĩa phù hợp nhất như sau:
- Bản sao
- Làm thành hai bản, gồm hai bộ phận giống nhau
- Chép lại
- Vật giống hệt, vật làm giống hệt ( một vật khác)
- Biên lai cầm đồ
- Gấp đôi, gấp hai, nhiều gấp đôi, to gấp đôi
- Sao lục, sao lại
- Gấp đôi, nhân đôi
- Bản thứ hai
- Trùng lắp
Cách sử dụng từ duplicate trong tiếng Anh
Để biết rõ về duplicate thì bạn nên ứng dụng vào các trường hợp cụ thể. Bạn có thể tham khảo các ví dụ về duplicate như sau:
- Make a duplicate of the employment contract ( Tạo một bản sao của hợp đồng lao động)
- That key is a duplicate of the main key ( Khóa đó là một bản sao của khóa chính).
Các từ liên quan đến duplicate trong tiếng Anh
Từ đồng nghĩa với duplicate
- Tantamount, equal, identic, alike, self-same, binary, clone, duplication, analogue, counterfeit, germination, photocopy, dead ringer, carbon, dualistic, ringer, match, coordinate, indistinguishable, twin, fake, knockoff, reciprocal, lookalike, picture, carbon copy, geminate, identical, similarity, photostat, very same, reproduction.
- Correlate, equivalent, reduplication, facsimile, counterscript, spitting image, mimeograph, obverse, imitation, spitting image, parallel, repetition, recurrence, replication, companion, duple, double, fellow, twin, likeness, same, repro, simulacrum, corresponding, twofold, phony, copy, second, duplex, mate, pirate, image, biform, dual, portrait, replica.
Từ trái nghĩa với duplicate
- Original, different, archetype, unmatching, model, prototype.
Vậy là thông tin đã giải đáp giúp bạn về nghĩa của duplicate là gì ? Đồng thời thì chúng tôi cũng đã giúp bạn hiểu rõ về cách dùng duplicate trong trường hợp cụ thể. Bên cạnh đó, các kiến thức về các từ liên quan cũng sẽ giúp ích cho bạn trong một số trường hợp tương tự. Mong rằng qua những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn ứng dụng từ duplicate vào thực tế để giao tiếp tốt và chuẩn xác nhất nhé!
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem ở đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.