Bạn có thể tìm thấy những bức thiệp nhân ai hay nhất tại đây
Give away là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa cụm từ “give away” và cấu trúc, hiểu thêm về cách sử dụng từ give away qua những ví vụ và các từ liên quan.
Việc tìm hiểu các cấu trúc câu trong tiếng Anh rất cần thiết để bạn học có thể sử dụng tiếng Anh lưu loát. Có rất nhiều cấu trúc câu tiếng Anh đa dạng khiến nhiều bạn học gặp khó khăn trong việc tìm hiểu nghĩa và cách dùng của nó. Trong đó, give away là chính là băn khoăn mà nhiều bạn tìm hiểu trong thời gian qua. Để hiểu rõ hơn về give away cũng như cách dùng của nó thì đừng bỏ lỡ thông tin sau nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Nghĩa của give away là gì ?
Tiếng Anh là bộ môn quan trọng được sử dụng trong chương trình giáo dục của nước ta hiện nay. Nó là yếu tố quan trọng góp phần giúp bạn học có được cơ hội việc làm tốt khi ra trường. Do đó, việc tìm hiểu rõ về các cấu trúc câu, các từ vựng là rất cần thiết để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Anh.
Các kiến thức tiếng Anh rất phong phú và đa dạng nên người học phải tìm hiểu kỹ, học đúng tài liệu. Trong đó, cấu trúc give away là gì chính là băn khoăn chung của rất nhiều bạn học. Cấu trúc give away này được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết, nhất là các bài tập, bài thi nên bạn cần tìm hiểu kỹ.
Thực chất thì give away được hiểu với nhiều nghĩa mở rộng. Tùy vào mỗi trường hợp, tình huống mà bạn nên hiểu nghĩa dùng cho phù hợp. Thông thường give away được hiểu với những nghĩa như sau:
- Phát phần thưởng
- Phát thứ gì đó miễn phí
- Nhường cơ hội cho người khác
- Cho đi mà không mong nhận lại
- Đưa con cho người khác nuôi
- Phản bội
- Cung cấp lợi thế
Cách sử dụng từ give away trong tiếng Anh
Vậy là chúng ta có thể thấy cụm từ give away mang nhiều nghĩa đa dạng. Tùy vào mỗi trường hợp mà bạn có thể dịch nghĩa cho dễ hiểu. Để hiểu rõ về cách dùng của give away thì bạn nên tham khảo một số ví dụ như sau:
- They gave away one goals in the second half ( Họ đã nhường một bàn trong hiệp hai)
Các cụm từ liên quan với từ give away trong tiếng Anh
Ngoài cụm động từ give away thì động từ give còn có một số cụm động từ sau:
- Give in
- Give back
- Give it up to
- Give onto
- Give it up for
- Give of
- Give it to
- Give off
- Give over
- Give out
- Give out to
- Give up on
- Give over to
- Give up
- Give way to
- Give up to
- Give yourself up to
- Give yourself up
- Give in to
Vậy là với thông tin trên đây bạn có thể biết được cụm động từ give away là gì và sử dụng như thế nào ? Cụm give away này được ứng dụng phổ biến trong đời sống hiện nay nên bạn học có thể quan tâm tìm kiếm. Hy vọng, thông tin về give away mà bài viết cung cấp sẽ hữu ích với bạn đọc.
Giải Đáp Câu Hỏi –
Xem thêm nhiều thông tin khác tại đây: Xem tại đây
soyncanvas hy vọng những thông tin này mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn.